Máy Hàn TIG Xung Nhôm MODEL 315PAC/DC R63 JASIC
Máy Hàn TIG Xung Nhôm MODEL 315PAC/DC R63 JASIC
Máy Hàn TIG Xung Nhôm MODEL 315PAC/DC R63 JASIC
Máy Hàn TIG Xung Nhôm MODEL 315PAC/DC R63 JASIC
Máy Hàn TIG Xung Nhôm MODEL 315PAC/DC R63 JASIC
Máy Hàn TIG Xung Nhôm MODEL 315PAC/DC R63 JASIC
Máy Hàn TIG Xung Nhôm MODEL 315PAC/DC R63 JASIC
- Mã SPTIG 315PACDC R63 (E312 (Phụ kiện đi kèm: Súng hàn WP18(5m); Dây khí; Kẹp mát 3m cáp 35mm; 2 đầu nối nhanh 35x50; Đồng hồ argon Kowon ren trong hoặc trên ngoài )
- Mô tả chi tiết
Giá đã bao gồm VAT Bảo hành 18 bằng tem bảo hành điện tử Công nghệ inverter IGBT, tiết kiệm điện, dòng hàn khỏe, hàn êm, ít bắn tóe, chất lượng mối hàn cao. Máy có đủ chế độ: TIG AC có xung và không xung, TIG DC có xung và không xung, hàn que Chức năng DC phù hợp cho hàn thép cacbon, thép không gỉ, đồng… Chức năng AC phù hợp cho hàn nhôm và hợp kim nhôm Dòng hàn tối đa 315A, có chế độ 2T/4T, thích hợp hàn thép cacbon dày 0.5-20mm, hàn thép không gỉ dày 0.5-20mm, nhôm/hợp kim nhôm dày 0.5-8mm Cấp bảo vệ IP23, chế độ bảo vệ quá tải/quá nhiệt, tự động bù điện áp trong môi trường điện áp dao động, khả năng chống giật cao, an toàn cho người sử dụng
- Điện áp vào3 pha 380 VAC
- Tình trạng
- GiáLiên Hệ
- Lượt xem280
- Liên hệ0973 908 705
Tính năng nổi bật của máy hàn Jasic TIG 315P AC/DC
Là dòng hàn TIG/ que dòng hàn AC/DC. Chất lượng khá ổn định với đủ các chế độ: TIG AC có xung và không xung, TIG DC có xung và không xung, hàn que. chế độ 2T/4T, chế độ dòng duy trì/ kết thúc, có chế độ hàn que.
Chức năng DC phù hợp cho hàn thép carbon, thép không gỉ, đồng và kim loại không màu. Chức năng AC phù hợp cho hàn nhôm và hợp kim.
Vỏ máy bằng thép carbon phù hợp cho làm việc ở khu công nghiệp, cấp bảo vệ IP23, có chế độ bảo vệ quá tải/ quá nhiệt, tự động bù điện áp trong môi trường điện áp dao động, khả năng chống giật cao, an toàn cho người sử dụng.
Cấu tạo mặt ngoài máy hàn TIG Jasic 315P AC/DC
Mặt trước:
Đồng hồ hiển thị dòng hàn
Núm điều chỉnh: Bù hồ quang cho hàn que; Tần số xung; Chu kỳ xung; Độ rộng làm sạch; Thời gian trễ khí; Thời gian giảm dòng; Dòng hàn chính; Dòng hàn cơ bản; Thời gian ra khí trước khi hàn
Công tắc: Nguồn; Chế độ 2T/4T; Chế độ TIG/que; Chế độ AC/DC; Chế độ xung vuông/thẳng
Đèn báo: Quá nhiệt
Giắc kết nối súng hàn TIG
Cực âm và cực dương
Mặt sau:
Cáp nguồn
Ứng dụng máy hàn TIG Jasic 315P AC/DC
Máy được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như Bồn bể áp lực, dân dụng, dầu khí, đóng tàu.
Thông số kỹ thuật
MÔ TẢ | THÔNG SỐ |
Điện áp vào (V) | 3 pha AC400V±15%, 50/60 Hz |
Dòng điện vào định mức (A) | 19 |
Công suất điện (KVA) | 8.9 |
Dòng ra định mức (A) | 315 |
Phạm vi dòng ra (A) | 15-315 |
Áp lực hồ quang (A) | 0-100 |
Điện áp không tải (V) | 45 |
Điện áp làm việc (V) | 22 |
Dòng trước (s) | 0-2 |
Tần số đầu ra AC (Hz) | 60 |
Độ rộng làm sạch (%) | 20-80 |
Thời gian giảm dòng (s) | 0-10 |
Thời gian trễ khí (s) | 0-10 |
Dòng cơ sở (%) | 10-90 |
Tần số xung (Hz) | 0.5-300 |
Chu kỳ xung (%) | 10-90 |
Khởi động hồ quang | Cao tần |
Hiệu suất (%) | 85 |
Chu kỳ tải Imax (25°C) (%) | 60 |
Chu kỳ tải 100% (25°C) | 240A |
Hệ số công suất | 0.93 |
Cấp bảo vệ | IP23 |
Cấp cách điện | B |
Kích thước (mm) | 560 x 365 x 355 |
Trọng lượng (kg) | 37 |